• Thái Cao Tuệ

  • Tuổi thơ dữ dội

  • Guồng nước

  • Ký ức tuổi thơ

  • Chào buổi sáng

  • Vãn cảnh chùa Hương

  • Đường lên vùng cao Tây Bắc

Giáo trình Autocad phần 1






152 LỆNH TẮT TRONG AUTOCACD

1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F - 3DFACE To mt 3D
4. 3P - 3DPOLY V đường PLine không gian 3 chiu

A
5. A - ARC V cung tròn
7. AA - AREA Tính din tích và chu vi 1
8. AL - ALIGN Di chuyn, xoay, scale
10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuc tính
13. ATE - ATTEDIT Hiu chnh thuc tính ca Block

B
14. B - BLOCK To Block
15. BO - BOUNDARY To đa tuyến kín
16. BR - BREAK Xén 1 phn đon thng gia 2 đim chn

C
17. C - CIRCLE V đường tròn
18. CH - PROPERTIES Hiu chnh tính cht ca đối tượng
20. CHA - ChaMFER Vát mép các cnh
22. CO, CP - COPY Sao chép đối tượng

D
23. D - DIMSTYLE To kiu kích thước
24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song
28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước ni tiếp
29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED - DIMEDIT Chnh sa kích thước
31. DI - DIST Đo khong cách và góc gia 2 đim
32. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phn bng nhau
33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thng đứng hay nm ngang
34. DO - DONUT V hình vành khăn
35. DOR - DIMORDINATE Ta độ đim
38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
40. DT - DTEXT Ghi văn bn

E
42. E - ERASE Xoá đối tượng
43. ED - DDEDIT Hiu chnh kích thước
44. EL - ELLIPSE V elip
45. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT - QUIT Thoát khi chương trình
48. EXT - EXTRUDE To khi t hình 2D

F
49. F - FILLET To góc lượn/ Bo tròn góc
50. FI - FILTER Chn lc đối tượng theo thuc tính

H
54. H - BHATCH V mt ct
55. H - HATCH V mt ct
56. HE - HATCHEDIT Hiu chnh maët caét
57. HI - HIDE To li mô hình 3D vi các đường b khut

I
58. I - INSERT Chèn khi
59. I -INSERT Chnh sa khi được chèn
66. IN - INTERSECT To ra phn giao ca 2 đối tượng

L
69. L- LINE V đường thng
70. LA - LAYER To lp và các thuc tính
71. LA - LAYER Hiu chnh thuc tính ca layer
72. LE - LEADER To đường dn chú thích
73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngn đối tượng vi chiu dài cho trước
75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiu dày nét v
76. LO LAYOUT Taïo layout
77. LT - LINETYPE Hin th hp thoi to và xác lp các kiu đường
78. LTS - LTSCALE Xác lp t l đường nét

M
79. M - MOVE Di chuyn đối tượng được chn
80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuc tính t 1 đối tượng này sang 1 hay nhiu đối t-ng khác
82. MI - MIRROR Ly đối xng quanh 1 trc
83. ML - MLINE To ra các đường song song
84. MO - PROPERTIES Hiu chnh các thuc tính
85. MS - MSPACE Chuyn t không gian giy sang không gian mô hình
86. MT - MTEXT To ra 1 đon văn bn
87. MV - MVIEW To ra ca s động

O
88. O - OFFSET Sao chép song song

P
91. P - PAN Di chuyn c bn v
92. P - PAN Di chuyn c bn v t đim 1 sang đim th 2
94. PE - PEDIT Chnh sa các đa tuyến
95. PL - PLINE V đa tuyến
96. PO - POINT V đim
97. POL - POLYGON V đa giác đều khép kín
101. PS - PSPACE Chuyn t không gian mô hình sang không gian giy

R
103. R - REDRAW Làm tươi li màn hình
107. REC - RECTANGLE V hình ch nht
108. REG- REGION To min
110. REV - REVOLVE To khi 3D tròn xoay
112. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chn xung quanh 1 đim
114. RR - RENDER Hin th vt liu, cây cnh, đèn,…đối tượng

S
115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngn/ tp hp đối tượng
116. SC - SCALE Phóng to, thu nh theo t l
120. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D
121. SL - SLICE Ct khi 3D
123. SO - SOLID To ra các đa tuyến c th được tô đầy
125. SPL - SPLINE V đường cong bt k
126. SPE - SPLINEDIT Hiu chnh spline
127. ST - STYLE To các kiu ghi văn bn

128. SU - SUBTRACT Phép tr khi

T
129. T - MTEXT To ra 1 đon văn bn
131. TH - THICKNESS To độ dày cho đối tượng
135. TOR - TORUS V Xuyến
136. TR - TRIM Ct xén đối tượng

U
139. UN - UNITS Định đơn v bn v
140. UNI - UNION Phép cng khi

V
142. VP - DDVPOINT Xác lp hướng xem 3 chiu

W
145. WE - WEDGE V hình nêm/chêm

X
146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng
151. XR - XREF Tham chiếu ngoi vào các File bn v

Z
152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nh

Để to ra phím tt cho 1 lnh nào đó ta thc hin như sau:

Vào menu Tool - chn Customize - Edit program parameters (ti đây thì các bn cũng s thy danh sách lnh tt)
Vd : Lnh COPY : lnh tt là CO/CP bây gi mun đổi ch khác : OC/PC chng hn (lưu ý là không được trùng vi các lnh đã có)- thì tìm dòng lnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bng OP/PC - sau đó Save - dòng lnh Command: gõ lnh REINIT - CHN pgp FILE - OK
Lúc này bn gõ OC/PC là lnh copy.